Từ điển Thiều Chửu
祀 - tự
① Tế. ||② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự 元祀.

Từ điển Trần Văn Chánh
祀 - tự
(văn) ① Tế, cúng bái, lễ: 祀天 Tế trời; 祀祖 Cúng tổ tiên; ② Năm: 元祀 Đầu năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祀 - tự
Thờ cúng. Td: Tế tự — Một năm.


淫祀 - dâm tự || 祭祀 - tế tự || 祀田 - tự điền || 祀器 - tự khí ||